Thứ Ba, 26 tháng 7, 2016

Những sản phẩm hoá chất đang nổi gần đây

Hóa chất được sử dụng phổ biến, có nhiều ứng dụng trong thực tế. Một số sản phẩm gia dụng hiện nay đã cấu tạo nên từ hóa chất , thành phần hóa chất có trong: dầu gội đầu, sữa tắm, nước rửa chén, nước lau nhà, bột giặt, kem đánh răng, mỹ phẩm, sơn, v.v …

1. Hóa chất Chloramine B : Màu trắng dạng bột như hạt bột ngọt.

Khả năng của hoá chất chloramine B: Tẩy trùng bề mặt nhiễm khuẩn hoặc nước uống. Hiện nay vẩn còn dùng để xử lý nước sinh hoạt phòng bệnh tay, chân, miệng

2. Hóa chất Sodium Lauryl Sulphate ( Tạo bọt ): Dạng hạt con sùng màu trắng

Khả năng Của chất tạo bọt:

- Được sử dụng như là một chất tạo bọt, tạo độ nhớt trong các sản phẩm tẩy rửa, sản phẩm chăm sóc cá nhân và dầu gội, đặc biệt là các sản phẩm cần độ pH thấp.

- Thành phẩn chính trong công thức rửa xe bọt tuyết .

3. Hóa chất Potassium Permanganate (Thuốc tím )KMnO4: Dạng hạt cát hoặc tinh thể màu tím than, có ánh kim

Khả năng của thuốc tím:

- Chất oxi hóa của đường saccharin, vitamin C v.v…

- Chất làm bay màu của tinh bột, vải dệt, chất béo

- Chất hấp thụ khí gas

- Chất khử nhiễm trùng trong nước

- Chất khử trùng trong ngành dược

- Ngoài ra cũng được ứng dụng trong nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, ngành cơ khí luyện kim và môi trường

4. Hóa chất Hydrogen Peroxide (oxy già) H2O2: Dạng lỏng màu trắng trong

Khả năng của Oxy già:

- Sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp như giấy, dệt nhuộm, xà phòng và chất tẩy rửa.

- Trong y tế được dùng là chất xác khuẩn.

- Trong mỹ phẩm: thuốc nhuộm tóc

5. Hóa chất Sodium Hydroxyde (Xút) NaOH:Dạng vẩy miếng

Khả năng của NaOH

- Sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp như giấy, dệt nhuộm, xà phòng và chất tẩy rửa.

- Ngoài ra còn có thể dùng thông bồn cầu, cống nghẹt

6. Hóa chất Calcium Hypochlorite (Chlorine)Ca(ClO)2: Dạng hạt hoặc dạng bột

Công dụng: dùng trong các ngành thủy sản, thú y, xử lý nước, ngành dệt, giấy…

Trong nước sinh hoạt có mùii clo là do thủy cục dùng để khử trùng khi nước cấp vào và nước lưu thông qua hệ thống đường ống.

7. Hóa chất Acid Citric Anhydrous (bột chua)C3H8O7: dạng tinh thể màu trắng

Công dụng:

- Citric acid có công dụng rộng rãi trong sản xuất thực phẩm (nước giải khát), dược phẩm (thành phần viên sủi)…

- Acid citric cũng được biết đến như là chất chỉnh độ pH.

- Nó cũng được dùng để chống oxy hóa cho sản phẩm, và để ngăn chặn dầu ăn bị ôi.

8. Hóa chất Glycerine C3H5(OH)3 hoặc C3H8O3: Dạng chất lỏng không màu, không mùi, có vị ngọt và tính hút ẩm

Công dụng:

- Được dùng trong thực phẩm và dược phẩm như chất tạo ẩm và chất bảo quản.

- Trong thực tế nó có trong kem đánh răng và khăn giấy ướt.

9. Hóa chất Ascorbic Acid (Vitamin C)C6H8O6: Dạng tinh thể có vị chua.

Công dụng:

- Vitamin C có nhiều trong các loại rau quả tươi như nước cam, chanh, quít, và có hàm lượng cao trong rau xanh, đặc biệt là bông cải xanh, tiêu, khoai tây, cải brussel,rau cải, cà chua, xoong cam, quýt, chanh, bưởi…

- Vitamin C có chức năng miễn dịch, tham gia sản xuất một số chất dẫn truyền thần kinh và hormon, tổng hợp carnitine, hấp thụ và sử dụng các yếu tố dinh dưỡng khác. Vitamin C cũng là một chất dinh dưỡng chống oxy hóa rất quan trọng.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét